Quả mâm xôi
- Lợi ích sức khỏe
Là nguồn vitamin C, sắt, mangan và chất xơ dồi dào. Đây cũng là nguồn cung cấp antioxidants, polyphenols và dưỡng chất thực vật tốt.
- Vấn đề sức khỏe
Có thể gây dị ứng trong một số trường hợp, ví dụ như sưng, nổi mẩn đỏ ở miệng, môi và lưỡi, hoặc rối loạn tiêu hóa.
- Thành phần chính
Axit ellagic, một dưỡng chất thực vật tự nhiên, được tin rằng có khả năng ngăn ngừa màng tế bào và DNA bị hủy hoại, do đó ngăn chặn hoạt động của gốc tự do trong tế bào.
- Phân tích dinh dưỡng (100g)
Năng lượng 63kcals
Carbohydrate 15g
Protein 1.5g n Chất béo 1g n Chất xơ 8g
Vitamin C 54mg
Iron 5mg
Phúc bồn tử
- Lợi ích sức khỏe
Chứa nhiều mangan, vitamin B6, vitamin C, vitamin K và chất xơ. Bên cạnh đó, loại quả này cũng giàu antioxidants, anthocyanins và dưỡng chất thực vật.
- Ăn nhiều hơn nếu bạn….
Có nguy cơ mắc bệnh tim mạch vành, các bệnh ác tính và các bệnh liên quan tới tuổi tác. Và nếu bạn bị viêm đường tiết niệu.
- Các thành phần chính
Hợp chất proanthocyanidins giúp ngăn vi khuẩn có hại dính vào thành đường tiết niệu. Khi vi khuẩn không thể dính vào thành, chúng sẽ không thể sản sinh gây nhiễm trùng.
- Phân tích dinh dưỡng (100g)
Năng lượng 57kcals n Carbohydrate 14.5g n Protein 1g
Chất béo 0.3g
Chất xơ 2.4g
Vitamin A 54 IU n Vitamin C 10mg n Mangan 6mg
Quả acai
- Lợi ích sức khỏe
Giàu anthocyanins và các axit béo thiết yếu.
Vấn đề sức khỏe
- Không tiêu thụ nhiều nếu bạn có vấn đề về van tim, bởi có thể gây ra các tương tác phản ứng với thuốc.
- Thành phần chính
Sterol thực vật, rượu steroid tự nhiên giống như dưỡng chất thực vật trong thực vật. Người ta tin rằng chất này có thể làm giảm lượng cholesterol trong máu.
- Phân tích dinh dưỡng (100g)
Năng lượng 90kcals
Carbohydrate 2g
Protein 1g
Chất xơ 3.5g
Dâu tây
- Lợi ích sức khỏe
Nguồn vitamin C và dưỡng chất thực vật dồi dào, ví dụ như flavonoids.
- Vấn đề sức khỏe
Có thể gây dị ứng hoặc phản ứng phản vệ. Nghiên cứu chỉ ra rằng chất gây dị ứng có thể liên kết với protein thúc đẩy quả chín nhanh.
- Thành phần chính
Dưỡng chất thực vật phenolic flavonoid có tên anthocyanins và axit ellagic.
- Phân tích dinh dưỡng (100g)
Năng lượng 40kcals
Carbohydrate 8g
Protein 1g
Chất béo 0.5g
Vitamin C 80mg
Chất xơ 3g
Quả lựu
- Lợi ích sức khỏe
Vỏ hạt và hạt chứa vitamin C và các dưỡng chất thực vật.
- Ăn nhiều hơn nếu bạn…
Có lượng cholesterol xấu LDL cao. Quả lựu có thể ngăn ngừa tiểu cầu kết khối trong máu.
- Thành phần chính
Axit ellagic
- Phân tích dinh dưỡng (100g)
Năng lượng 83kcals n Carbohydrate 18.7g n Protein 1.7g
Chất béo 1.2g
Chất xơ 4g
Vitamin C 10mg
Qủa kỷ tử
- Lợi ích sức khỏe
Giàu dinh dưỡng, khoáng chất và vi khoáng chất, dưỡng chất thực vật và dưỡng chất carotenoid.
- Vấn đề sức khỏe
Có thể chứa hợp chất alkaloid độc hại có tên atropine. Lượng atropine đa dạng phụ thuộc và nguồn của quả mọng. Hầu hết những loại quả mọng đều có lượng chất độc thấp hơn ngưỡng giới hạn.
- Ăn nhiều hơn nếu bạn…
Mắc các chứng rối loạn thị lực như đục thủy tinh thể, bệnh võng mạc và thoái hóa điểm vàng.
- Các thành phần chính
Dưỡng chất thực vật điển hình như polysaccharides (LBP), betaine, zeaxanthin, physaline, cryptoxanthin, sesquiterpenoids, triterpenes and beta-sitosterol.
- Phân tích dinh dưỡng (100g)
Năng lượng 370kcals
Carbohydrate 63g
Protein 11g
Fat 4g
Chất xơ 9g
Canxi 112mg
Sắt 9mg
Kẽm 2mg
Selenium 50mcg
Vitamin C 90mg
Lưu ý
- Vì rất khó để xác định số lượng các đặc tính chống oxy hóa, không có liều lượng cụ thể được chỉ định để mang lại lợi ích tối đa.
- Bổ sung thêm các loại quả mọng đa dạng vào chế độ ăn để cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng
- Hầu hết các loại chất chống oxy hóa và dưỡng chất thực vật có thể giảm nguy cơ bệnh viêm nhiễm mãn tính như tiểu đường và bệnh tim mạch, hay các bệnh ác tính. Các loại quả này còn giúp giảm ảnh hưởng của lão hóa.